Có 2 kết quả:
灶君 táo quân • 竈君 táo quân
Từ điển trích dẫn
1. Táo quân; ông Táo; vua bếp. § Thần linh thờ trong bếp, cai quản họa phúc gia đình. § Cũng gọi là: “táo thần” 灶神, “táo vương da” 灶王爺.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0