Có 2 kết quả:

灶君 táo quân竈君 táo quân

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Táo quân; ông Táo; vua bếp. § Thần linh thờ trong bếp, cai quản họa phúc gia đình. § Cũng gọi là: “táo thần” 灶神, “táo vương da” 灶王爺.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thần coi nhà bếp.